Đại học Cần Thơ (CTU)

Thông tin trường

  1. Thay đổi chính trong năm 2025:
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:

    • Dự kiến tuyển 10.500 sinh viên cho các ngành đào tạo bậc đại học chính quy
    • 117 chương trình đào tạo, bao gồm 100 chương trình đại trà, 2 chương trình tiên tiến và 15 chương trình chất lượng cao
  • Ngành học mới:

    • Sư phạm Lịch sử - Địa lý
    • Tâm lý học giáo dục
    • Thương mại điện tử
    • Luật dân sự và tố tụng dân sự
    • Trí tuệ nhân tạo
    • Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
    • Chương trình chất lượng cao ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
    • Chương trình chất lượng cao ngành Thú y
  • Phương thức xét tuyển:

    • Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
    • Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
    • Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT
    • Phương thức 4: Xét điểm thi V-SAT (kỳ thi đánh giá năng lực do Trường ĐH Cần Thơ tổ chức)
    • Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
    • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức
  • Kỳ thi V-SAT:

    • Tổ chức 5 đợt thi từ tháng 3 đến tháng 6/2025
    • Thi trắc nghiệm trên máy tính các môn: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý
    • Lệ phí: 200.000đ/môn Ngữ văn, 130.000đ/môn còn lại
  • Đào tạo tại Khu Hòa An:

    • Sinh viên học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ
    • Các năm còn lại học tại Khu Hòa An
    • Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp giống như sinh viên học tại Cần Thơ
  • Lưu ý cho thí sinh:

    • Có thể đăng ký nhiều phương thức xét tuyển
    • Thường xuyên cập nhật thông tin tuyển sinh trên website của trường
    • Đăng ký thi V-SAT qua website: https://vsat.ctu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

1. Phương thức tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

  • Đối tượng:

    • Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc
    • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế
    • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế
    • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và quốc tế
  • Điều kiện:

    • Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng
    • Tốt nghiệp THPT năm 2025

2. Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước
  • Điều kiện:
    • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do CTU quy định
    • Không có môn nào dưới 1,0 điểm (thang 10)
    • Môn năng khiếu đạt từ 5,0 điểm trở lên
  • Điểm xét tuyển: Tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp + điểm ưu tiên

3. Xét tuyển điểm học bạ THPT

  • Đối tượng:
    • Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước
    • Thí sinh tốt nghiệp cao đẳng, đại học liên thông
  • Điều kiện:
    • Ngành Giáo dục thể chất: Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên
    • Các ngành sư phạm khác: Học lực lớp 12 đạt loại giỏi
    • Môn năng khiếu đạt từ 5,0 điểm trở lên
  • Điểm xét tuyển: Tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ THPT (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12)

4. Xét điểm thi V-SAT

  • Đối tượng: Thí sinh đã tham gia kỳ thi V-SAT do Đại học Cần Thơ tổ chức
  • Điều kiện: Đạt ngưỡng điểm V-SAT do CTU quy định cho từng ngành
  • Điểm xét tuyển: Điểm thi V-SAT

5. Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

  • Đối tượng: Thí sinh đăng ký vào các chương trình tiên tiến, chất lượng cao
  • Điều kiện: Do CTU quy định riêng cho từng chương trình
  • Hình thức: Phỏng vấn, kiểm tra năng lực

6. Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức

  • Đối tượng: Thí sinh chưa đủ điều kiện vào học chính thức
  • Điều kiện: Do CTU quy định
  • Hình thức: Học bổ sung kiến thức trong 1 năm trước khi vào học chính thức

Các thuật ngữ cần lưu ý:

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Điểm tối thiểu để được xét tuyển vào trường
  • Tổ hợp môn xét tuyển: Nhóm 3 môn thi dùng để tính điểm xét tuyển
  • V-SAT: Kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Cần Thơ tổ chức
  • Chương trình tiên tiến/chất lượng cao: Chương trình đào tạo đặc biệt, chất lượng cao hơn chương trình đại trà

Chương trình đào tạo

Chương trình đại trà

  • Học phí bình quân: 19,4 triệu - 23,5 triệu đồng/năm, tăng khoảng 15% so với năm 2024
  • Một số ngành học chính:
    • Công nghệ thông tin: 22,7 triệu đồng/năm
    • Kỹ thuật điện: 22,7 triệu đồng/năm
    • Quản trị kinh doanh: 20 triệu đồng/năm
    • Ngôn ngữ Anh: 20 triệu đồng/năm

Chương trình chất lượng cao

  • Học phí: 33 triệu - 36 triệu đồng/năm, giữ nguyên so với năm 2024
  • Một số ngành học:
    • Công nghệ thông tin (CTCLC): 36 triệu đồng/năm
    • Kỹ thuật phần mềm (CTCLC): 33 triệu đồng/năm
    • Quản trị kinh doanh (CTCLC): 33 triệu đồng/năm
  • Điều kiện: Điểm tuyển sinh cao hơn chương trình đại trà, yêu cầu trình độ tiếng Anh tốt

Chương trình tiên tiến

  • Học phí: 36 triệu đồng/năm
  • Giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh
  • Một số ngành: Công nghệ thông tin, Nuôi trồng thủy sản
  • Điều kiện: IELTS 5.5 trở lên hoặc tương đương

Học bổng

  • Học bổng Khuyến khích học tập: 1,26 triệu - 2,73 triệu đồng/tháng tùy loại và ngành học
  • Học bổng tài năng: Miễn 100% học phí và hỗ trợ sinh hoạt phí cho sinh viên xuất sắc
  • Học bổng dành cho tân sinh viên: 3 triệu đồng/suất cho sinh viên có điểm tuyển sinh cao

Giải thích thuật ngữ

  • CTCLC: Chương trình chất lượng cao - giảng dạy nâng cao, có nhiều môn bằng tiếng Anh
  • Chương trình tiên tiến: Giảng dạy theo chương trình của các trường đại học nước ngoài
  • Học bổng Khuyến khích học tập: Dành cho sinh viên có kết quả học tập tốt

Ngành học & lĩnh vực

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2024:

Nhóm ngành Sư phạm:

  • Sư phạm Lịch sử: 28,43
  • Sư phạm Địa lý: 27,90
  • Sư phạm Ngữ văn: 27,40
  • Giáo dục Công dân: 27,31
  • Sư phạm Tiếng Anh: 27,45
  • Sư phạm Toán học: 26,90
  • Sư phạm Vật lý: 26,60
  • Sư phạm Hóa học: 26,50
  • Sư phạm Sinh học: 26,12
  • Sư phạm Khoa học tự nhiên: 25,81

Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị:

  • Kinh tế: 24,10
  • Quản trị kinh doanh: 24,50
  • Kinh doanh quốc tế: 25,10
  • Tài chính - Ngân hàng: 24,20
  • Kế toán: 23,80

Nhóm ngành Công nghệ:

  • Công nghệ thông tin: 24,00
  • Kỹ thuật phần mềm: 23,75
  • Hệ thống thông tin: 23,50
  • Kỹ thuật điện: 21,50
  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 21,25
  • Công nghệ kỹ thuật hóa học: 19,00
  • Công nghệ thực phẩm: 20,75

Nhóm ngành Nông nghiệp:

  • Công nghệ sinh học: 21,00
  • Nông học: 15,00
  • Khoa học cây trồng: 15,50
  • Bảo vệ thực vật: 16,00
  • Chăn nuôi: 15,00
  • Thú y: 20,91

Nhóm ngành khác:

  • Ngôn ngữ Anh: 25,20
  • Luật: 22,75
  • Báo chí: 24,50
  • Du lịch: 23,16
  • Nuôi trồng thủy sản: 15,00
  • Quản lý tài nguyên và môi trường: 15,75

Điểm chuẩn các ngành dao động từ 15,00 đến 28,43 điểm.