Đại học Huế (HU)

Thông tin trường

  1. Thay đổi chính trong năm 2025:
  • Áp dụng 6 phương thức tuyển sinh:

    • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)
    • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT
    • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực
    • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp học bạ/điểm thi THPT với điểm thi năng khiếu
    • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
    • Phương thức 6: Xét tuyển theo phương thức riêng của từng đơn vị
  • Thay đổi trong phương thức xét học bạ:

    • Sử dụng kết quả 4 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12)
    • Áp dụng cho một số ngành đào tạo
  • Dự kiến tuyển sinh:

    • Hơn 135 ngành học
    • Chỉ tiêu dao động từ 14.432 - 16.192
    • 9 trường thành viên, 3 khoa trực thuộc và 1 phân hiệu
  • Thay đổi địa chỉ từ 01/01/2025 do sắp xếp đơn vị hành chính

  • Các chính sách mới:

    • Hỗ trợ sinh viên xuất sắc
    • Hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn
    • Cam kết việc làm sau tốt nghiệp ở một số ngành
  • Mở rộng đào tạo từ xa với 6 ngành: Luật, Ngôn ngữ Anh, Kế toán, Quản lý đất đai, Quản lý nhà nước, Quản trị kinh doanh

  • Tổ chức cuộc thi lập trình Hue-ICT Challenge 2025 cho học sinh THPT

Thông tin tuyển sinh

1. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (xét học bạ)

  • Áp dụng cho một số ngành đào tạo
  • Sử dụng điểm trung bình của 4 học kỳ: 2 học kỳ lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12
  • Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Điểm làm tròn đến 2 chữ số thập phân

2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo
  • Sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Một số ngành yêu cầu kết hợp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (ví dụ ngành Y khoa)

3. Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

  • Sử dụng kết quả thi của:
    • Đại học Quốc gia TP.HCM
    • Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
    • Trường ĐH Sư phạm TP.HCM
  • Áp dụng cho một số ngành đào tạo cụ thể

4. Xét tuyển kết hợp

  • Sử dụng điểm học bạ hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT
  • Kết hợp với điểm thi năng khiếu do Đại học Huế tổ chức

5. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Dành cho các đối tượng ưu tiên

6. Xét tuyển theo phương thức riêng

  • Do các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế quy định
  • Áp dụng cho một số ngành tuyển sinh

Lưu ý:

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện cụ thể sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh chính thức.
  • Thí sinh cần theo dõi thông tin chi tiết trên website tuyển sinh của Đại học Huế.

Chương trình đào tạo

Trường Đại học Y Dược

Chương trình đào tạo:

  • Y khoa
  • Răng Hàm Mặt
  • Dược học
  • Điều dưỡng
  • Y tế công cộng
  • Kỹ thuật xét nghiệm y học
  • Kỹ thuật hình ảnh y học

Học phí:

  • Y khoa, Răng Hàm Mặt, Dược học: 48.900.000đ/năm
  • Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm, Kỹ thuật hình ảnh: 51.600.000đ/năm
  • Y tế công cộng: 43.950.000đ/năm
  • Tăng khoảng 10% so với năm 2024

Trường Đại học Kinh tế

Chương trình đào tạo:

  • Kế toán
  • Quản trị kinh doanh
  • Marketing
  • Kinh tế
  • Tài chính - Ngân hàng
  • Thương mại điện tử

Học phí:

  • Kế toán, Quản trị kinh doanh, Marketing: 21.700.000đ/năm
  • Kinh tế, Tài chính - Ngân hàng: 19.100.000đ/năm
  • Thương mại điện tử: 19.100.000đ/năm
  • Tăng 5-7% so với năm 2024

Học bổng:

  • Học bổng Nguyễn Trường Tộ: 200 USD/suất cho sinh viên có thành tích học tập tốt

Trường Đại học Ngoại ngữ

Chương trình đào tạo:

  • Ngôn ngữ Anh
  • Ngôn ngữ Pháp
  • Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Ngôn ngữ Nhật
  • Ngôn ngữ Hàn Quốc

Học phí:

  • Khóa 2021 (K18): 390.000đ/tín chỉ
  • Khóa 2022-2023 (K19-K20): 485.000đ/tín chỉ
  • Khóa 2024 (K21): 520.000đ/tín chỉ
  • Tăng khoảng 7-10% mỗi khóa

Trường Đại học Sư phạm

Chương trình đào tạo:

  • Sư phạm Toán
  • Sư phạm Lý
  • Sư phạm Hóa
  • Sư phạm Sinh
  • Sư phạm Ngữ văn
  • Sư phạm Lịch sử
  • Giáo dục Tiểu học

Học phí:

  • Các ngành sư phạm: Miễn học phí theo chính sách hỗ trợ của nhà nước
  • Các ngành ngoài sư phạm: Khoảng 14-15 triệu đồng/năm

Học bổng:

  • Học bổng cho sinh viên sư phạm có kết quả học tập xuất sắc

Giải thích thuật ngữ:

  • Tín chỉ: Đơn vị học tập, thường tương đương 15 tiết học lý thuyết hoặc 30-45 tiết thực hành
  • Học bổng Nguyễn Trường Tộ: Học bổng tài trợ bởi quỹ VNHELP (tổ chức phi lợi nhuận của người Việt ở Mỹ)
  • Chương trình đào tạo: Nội dung và kế hoạch đào tạo của một ngành học cụ thể

Ngành học & lĩnh vực

Điểm chuẩn năm 2024 của Đại học Huế theo các trường/khoa:

Trường Đại học Sư phạm:

  • Sư phạm Lịch sử: 28,3
  • Sư phạm Vật lý (dạy bằng tiếng Anh): 28,2
  • Sư phạm Ngữ văn: 28,1
  • Sư phạm Địa lý: 28,05
  • Sư phạm Hóa học và Sư phạm Sinh học: 28
  • Các ngành sư phạm khác: 24-28,95

Trường Đại học Y Dược:

  • Y khoa: 26,3
  • Răng Hàm Mặt: 25,95
  • Dược học: 24,55
  • Các ngành khác: 15-23,5

Trường Đại học Ngoại ngữ:

  • Sư phạm tiếng Anh: 27,1
  • Sư phạm tiếng Trung Quốc: 26,5
  • Các ngành khác: 15-24,5

Trường Đại học Kinh tế:

  • Marketing: 23
  • Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 22
  • Thương mại điện tử: 21
  • Các ngành khác: 17-19

Trường Đại học Luật: 21 (tất cả các ngành)

Khoa Giáo dục thể chất: 27,1

Các trường/khoa khác:

  • Trường Đại học Khoa học: 15-18
  • Trường Đại học Nông lâm: 15-17,5
  • Trường Du lịch: 17-23
  • Khoa Kỹ thuật và Công nghệ: 15,75-18,2
  • Khoa Quốc tế: 17-23
  • Phân hiệu tại Quảng Trị: 15

Nhìn chung, điểm chuẩn dao động từ 15 đến 28,3. Các ngành sư phạm và y dược có điểm chuẩn cao nhất.